Ống hàn inox vi sinh 304 316L

(1 customer review)

105.000 

+ Free Shipping

Ống hàn inox vi sinh 304, 316:

  • Chất liệu: inox 304, inox 316
  • Áp lực làm việc: 16 bar (với ống dày 1.2mm); 20 bar (với ống dày 1.5mm)
  • Nhiệt độ làm việc: -20℃ – 180℃
  • Size ống: phi 19, 22, 25, 28, 32, 34, 38, 40, 51, 52, 63, 70, 76, 85, 89, 102, 104, 129, 154, 204
  • Xuất xứ: Trung Quốc

Ống hàn inox vi sinh thường được sử dụng trong các hệ thống phòng sạch. Vậy loại ống này có những đặc điểm gì? Tiêu chuẩn của ống ra sao? Cùng Iteka tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!

I. Ống hàn vi sinh là gì?

Ống hàn inox vi sinh là loại ống được tạo thành từ tấm inox 304 hoặc inox 316 cuộn lại và hàn thành ống. Các mối hàn sau khi hàn sẽ được mài nhẵn và đánh bóng với độ đánh bóng Ra đạt tiêu chuẩn vi sinh.

Là một loại ống inox vi sinh, nó bóng gương cả bề mặt bên trong lẫn bên ngoài để các mảng bám thực phẩm, dược phẩm, hoá chất,… không bị đọng lại, tránh sự hình thành của vi khuẩn, nấm mốc.

Tuỳ vào yêu cầu của từng hệ thống, mức độ đánh bóng của ống hàn inox sẽ khác nhau. Tuy nhiên, độ bóng thông thường của sản phẩm inox vi sinh sẽ từ 180 grid trở lên. Do đó, người dùng sẽ dễ dàng phân biệt được ống inox vi sinh với loại ống inox công nghiệp thông thường.

ống hàn vi sinh là gì
Ống hàn vi sinh là gì?

II. Thông số kỹ thuật của ống hàn vi sinh inox 304, inox 316L

  • Chất liệu: inox 304, inox 316
  • Áp lực làm việc: 16 bar (với ống dày 1.2mm); 20 bar (với ống dày 1.5mm)
  • Nhiệt độ làm việc: -20℃ – 180℃
  • Size ống hàn: tham khảo bảng kích thước dưới đây

bản vẽ kích thước ống hàn inox vi sinh

Bảng kích thước ống hàn inox vi sinh
Bảng kích thước ống hàn vi sinh SUS304, SUS316

Cách tính trọng lượng ống inox vi sinh

Để tiện cho quá trình thiết kế hệ thống, lắp đặt và vận chuyển thì việc tính toán chính xác trọng lượng của đường ống là hết sức cần thiết. Thống thường mọi người sẽ tính thủ công thông qua công thức:

CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG
MỘT CÂY 6 MÉT ỐNG INOX VI SINH
Ống inox vi sinh 304 Ống inox vi sinh 316
W = 0,02491 × t ×(D – t) × 6 W = 0,02507 × t ×(D – t) × 6

Trong đó:

  • W: Trọng lượng của 1 cây ống
  • D: Đường kính ngoài của ống
  • t: Độ dày thành ống

Hoặc một cách đơn giản hơn là bạn có thể sử dụng CÔNG CỤ TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG INOX VI SINH. Công cụ này sẽ giúp bạn tính toán một cách nhanh chóng và chính xác nhất nhiều mét ống cùng một lúc.

III. Ưu điểm và tính ứng dụng của ống hàn vi sinh

1. Ưu điểm

Ống hàn vi sinh được sử dụng phổ biến trong các hệ thống nhà máy thực phẩm, dược, nước giải khát,… nhờ sở hữu những ưu điểm nổi bật sau đây:

  • Có mẫu mã bóng đẹp.
  • Có khả năng chống ăn mòn, không bị gỉ (ống vi sinh inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304).
  • Có thể chịu nhiệt tốt.
  • Độ bền cao, có thể sử dụng lâu dài.
  • Giá thành rẻ hơn so với ống đúc.
ưu điểm của ống hàn vi inox vi sinh
Ưu điểm của ống hàn vi inox vi sinh

2. Tính ứng dụng

Ống hàn vi sinh được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:

  • Ngành công nghiệp thực phẩm, đồ uống
  • Hệ thống dây chuyền sản xuất dược phẩm, y tế
  • Hệ thống dây chuyền sản xuất chế phẩm sinh học, công nghệ chiết rót
  • Hệ thống truyền hoá chất
  • Hệ thống đường ống nước sạch, cấp thoát nước dân sinh
Tính ứng dụng của ống vi sinh hàn
Tính ứng dụng của ống vi sinh hàn

IV. Báo giá ống hàn inox vi sinhCó thể thấy, ống hàn vi sinh có kích thước khác nhau theo mỗi tiêu chuẩn khác nhau, do đó, giá ống cũng rất đa dạng. Quý khách có nhu cầu tư vấn và báo giá sản phẩm, vui lòng liên hệ qua SĐT hoặc Zalo 088 666 5457 để được hỗ trợ nhanh nhất.

1 review for Ống hàn inox vi sinh 304 316L

  1. Trung Kiên

    Ống tốt, giá thành hợp lý

Add a review

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping Cart