Mặt bích jis10k

So sánh mặt bích JIS 10K vs BS PN16 và DIN PN16

Mặt bích JIS 10K là tiêu chuẩn được sử dụng nhiều trên thị trường Việt Nam, nhưng thường dễ bị nhầm lẫn với BS PN16 và DIN PN16 do dải áp gần giống nhau. Bài viết này, Iteka sẽ giúp kỹ sư và người mua vật tư hiểu rõ sự khác biệt giữa ba loại bích phổ biến để lựa chọn chính xác hơn.

1. Giới thiệu chung về mặt bích và bài toán tiêu chuẩn

Mặt bích JIS 10K cùng các tiêu chuẩn khác là bộ phận kết nối quan trọng trong đường ống áp lực, tạo điểm siết bu lông ổn định, giữ gioăng làm kín và hỗ trợ lắp đặt hoặc bảo trì nhanh các thiết bị như van, co tê hay đồng hồ. Chỉ cần sai lệch vài milimet ở PCD hoặc độ dày theo tiêu chuẩn là cả hệ thống có thể không lắp được.

Việc ba tiêu chuẩn JIS, BS và DIN cùng xuất hiện dễ khiến nhiều kỹ sư hiểu nhầm rằng “10K tương đương PN16”, nhưng thực tế không phải vậy. Phần tiếp theo sẽ phân tích chi tiết sự khác biệt này.

2. Tổng quan từng tiêu chuẩn mặt bích

Mặt bích JIS10K
Tổng quan về mặt bích JIS 10K và các loại mặt bích khác

2.1 Tiêu chuẩn JIS 10K

JIS 10K thuộc hệ tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, mang ý nghĩa mặt bích chịu được khoảng 10 bar. JIS 10K phổ biến tại Việt Nam nhờ phù hợp đường ống nước, hơi áp thấp và dầu nhẹ. Mặt bích JIS thường mỏng hơn PN16, nhẹ hơn và số lỗ bu lông cũng ít hơn.

2.2 Tiêu chuẩn BS PN16

BS thuộc hệ tiêu chuẩn Anh. PN16 thể hiện mức áp lực danh định 16 bar ở điều kiện tiêu chuẩn. Đây là loại bích được sử dụng nhiều trong các tuyến nước áp lực trung đến cao, hệ PCCC và các thiết bị nhập châu Âu.

2.3 Tiêu chuẩn DIN PN16

DIN là tiêu chuẩn Đức, cũng dùng PN16 nhưng kích thước khác BS PN16 ở một số DN quan trọng. Bảng PCD, số lỗ bu lông và độ dày bích có sự sai lệch khiến hai hệ không lắp lẫn hoàn toàn.

3. So sánh áp lực, nhiệt độ và phạm vi làm việc

Để lựa chọn đúng, cần hiểu sự khác biệt về mức chịu áp và giới hạn nhiệt của từng tiêu chuẩn.

  • 10K ≈ 10 bar và thấp hơn PN16 khoảng 60%. PN16 có biên độ an toàn lớn hơn trong các hệ có xung áp.
  • Nhiệt độ tăng làm giảm áp làm việc của mọi loại mặt bích nhưng PN16 luôn duy trì mức chịu tải tốt hơn nhờ độ dày lớn hơn.
  • JIS 10K phù hợp hệ thấp áp. PN16 phù hợp hệ trung và cao áp.

4. So sánh kích thước và bố trí lỗ bu lông

Mặt bích jis10k
Thông số kích thước bích jis10k

Đây là lý do quan trọng khiến hầu hết trường hợp JIS 10K không lắp vừa PN16 và ngược lại.

  • JIS 10K đường kính ngoài nhỏ hơn, số lỗ ít hơn.
  • BS PN16DIN PN16 có PCD lớn hơn và độ dày cao hơn.
  • BSDIN cũng không hoàn toàn giống nhau nên không nên trộn chuẩn.

Các thông số kích thước của mặt bích bao gồm:

  • DN: Đường kính danh nghĩa
  • d: Đường kính lỗ ống / đường kính lỗ tâm
  • D: Đường kính ngoài của mặt bích
  • C: Đường kính vòng tâm (PCD – Pitch Circle Diameter)
  • No.: Số lượng lỗ bulong
  • h: Chiều dày mặt bích
  • t: Độ dày cổ hàn hoặc độ dày thân mặt bích (tùy loại mặt bích)

4.1 Bảng thông số kích thước JIS 10K

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH JIS 10K
DN d D C No. h t
DN10 17.8 90 65 4 15 12
DN15 22.2 95 70 4 15 12
DN20 27.7 100 75 4 15 14
DN25 34.5 125 90 4 19 14
DN32 43.2 135 100 4 19 16
DN40 49.1 140 105 4 19 16
DN50 61.1 155 120 4 19 16
DN65 77.1 175 140 4 19 18
DN80 90.0 185 150 8 19 18
DN100 115.4 210 175 8 19 18
DN125 141.2 250 210 8 23 20
DN150 166.6 280 240 8 23 22
DN200 218.0 330 290 12 23 22
DN250 269.5 400 355 12 25 24
DN300 321.0 445 400 16 25 24
DN350 358.0 490 445 16 25 26
DN400 409.0 560 510 16 27 28
DN450 460.0 620 565 20 27 30
DN500 511.0 675 620 20 33 30

4.2 Bảng thông số kích thước  BS PN16

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH BS PN16
DN t D d C h No.
DN15 12 95 22 65 14 4
DN20 12 105 27.6 75 14 4
DN25 12 115 34.4 85 14 4
DN32 13 140 43.1 100 18 4
DN40 13 150 49 110 18 4
DN50 14 165 61.1 125 18 4
DN65 16 185 77.1 145 18 4
DN80 16 200 90.3 160 18 8
DN100 18 220 115.9 180 18 8
DN125 18 250 141.6 210 18 8
DN150 20 285 170.5 240 22 8
DN200 22 340 221.8 295 22 12
DN250 22 395 276.2 355 26 12
DN300 24 445 327.6 410 26 12
DN350 28 505 372.2 470 26 16
DN400 32 565 423.7 525 30 16
DN500 38 670 513.6 650 33 20
DN600 42 780 613 770 36 20

4.3 Bảng thông số kích thước DIN PN16

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN16
DN ISO DIN d2 D t f C No. i
DN10 17.2 14 40 90 2 60 4 14
DN15 21.3 20 45 95 14 2 65 4 14
DN20 26.9 25 58 105 16 2 75 4 14
DN25 33.7 30 68 115 16 2 85 4 14
DN32 42.4 38 78 140 16 2 100 4 18
DN40 48.3 44.5 88 150 16 3 110 4 18
DN50 60.3 57 102 165 18 3 125 4 18
DN65 71.6 122 185 18 3 145 4 18
DN80 88.9 138 200 20 3 160 8 18
DN100 114.3 108 158 220 20 3 180 8 18
DN125 139.7 133 188 250 22 3 210 8 18
DN150 168.3 159 212 285 22 3 240 8 23
DN200 219.1 216 268 340 24 3 295 12 23
DN250 273 267 320 405 26 3 355 12 27
DN300 323.9 318 378 460 28 4 410 12 27
DN350 355.6 368 438 520 30 4 470 16 27
DN400 406.4 419 490 580 32 4 525 16 30
DN500 508 521 610 715 36 4 650 20 33
DN600 609.6 622 725 840 40 5 770 20 36

5. Khả năng lắp lẫn và các rủi ro thường gặp

Mặt bích inox JIS 10K không thể lắp trực tiếp với PN16 do sự khác biệt về đường kính vòng tâm (PCD)số lượng lỗ bu lông. Nếu cố gắng khoan lại lỗ hoặc ép bu lông lệch tâm, sẽ dẫn đến:

  • Rò rỉ: Mối nối không kín do lỗ không đồng tâm.

  • Nứt bích: Áp lực không đồng đều có thể làm nứt mặt bích.

  • Không đạt kiểm định áp lực: Mối nối sẽ không qua kiểm tra áp lực.

Vì vậy, việc lắp ghép JIS 10K và PN16 mà không tuân thủ đúng quy chuẩn sẽ gây rủi ro về an toàn và chất lượng.

6. Ứng dụng của từng loại mặt bích

Mỗi tiêu chuẩn mặt bích được thiết kế phù hợp với từng cấp áp và từng loại công trình khác nhau:

  • JIS 10K: Thường dùng cho hệ thống nước sạch, hơi áp nhẹ, và dầu loãng trong các công trình dân dụng hoặc công nghiệp nhẹ.

  • BS PN16: Phù hợp cho đường ống inox công nghiệp, hệ thống PCCC, và các tổ hợp bơm áp lực cao.

  • DIN PN16: Áp dụng trong nhà máy theo chuẩn EU, dây chuyền sản xuất công nghiệp, và các hệ thống yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật chặt chẽ.

7. Tiêu chí lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp

Khi lựa chọn giữa JIS 10KPN16, cần căn cứ vào hồ sơ thiết kế, áp lực vận hành, và sự đồng bộ của hệ thống. Cần lưu ý không nên trộn lẫn tiêu chuẩn mặt bích inox trên cùng một tuyến ống, vì điều này có thể gây ra vấn đề về độ kín, độ bền và an toàn trong quá trình vận hành.

Mặt bích jis10k
Lựa chọn mặt bích jis10k như nào cho đúng?

8. Lưu ý khi đặt hàng mặt bích inox

Trước khi đặt hàng, cần xác định rõ DN, tiêu chuẩn, vật liệu, và kiểu bích. Đồng thời, kiểm tra chứng từ CO, CQ và đảm bảo bu lông khớp đúng tiêu chuẩn với mặt bích.

9. FAQ – Những câu hỏi thường gặp

Q: JIS 10K có tương đương PN16 không?
A: Không. PN16 chịu áp cao hơn nhiều.

Q: JIS 10K có lắp vừa van PN16 không?
A: Hầu như không lắp được.

Q: Khi nào cần dùng PN16?
A: Khi hệ thống có áp lực cao hoặc dùng bơm công suất lớn.

Q: Nên chọn inox 304 hay 316?
A: 304 cho nước và dầu. 316 cho hóa chất nhẹ hoặc vùng ven biển.

Q: Lỡ đặt sai tiêu chuẩn phải làm sao?
A: Nên đổi hàng, không được khoan hay chế bích.

10. Mua mặt bích JIS 10K – BS PN16 – DIN PN16 tại Iteka

ITEKA cung cấp đầy đủ mặt bích theo ba tiêu chuẩn với vật liệu inox 304, inox 316. Tất cả sản phẩm đều đi kèm CO CQ đầy đủ, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, chất lượng ổn định và khả năng đáp ứng số lượng lớn cho các dự án.

Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ chọn đúng tiêu chuẩn, đúng vật liệu và đọc bản vẽ cho khách hàng. Hàng luôn có sẵn từ DN nhỏ đến DN lớn cùng giá nhập trực tiếp tối ưu chi phí.

Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá nhanh.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping Cart