1. Ống inox công nghiệp là gì?
- Đa dạng kích thước: từ DN10 đến DN500, đáp ứng cả hệ thống đường ống nhỏ đến đường ống lớn.
- Nhiều tiêu chuẩn sản xuất: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), BS (Anh)… giúp đồng bộ với phụ kiện và mặt bích.
- Độ dày đa dạng: từ SCH10, SCH20 đến SCH40, SCH80 tùy theo áp lực làm việc.
Để lựa chọn chính xác, các kỹ sư và nhà thầu thường sử dụng bảng kích thước ống inox công nghiệp như một công cụ tra cứu nhanh.

MỤC LỤC
2. Tại sao cần bảng kích thước ống inox công nghiệp?
Trong thực tế thiết kế và lắp đặt hệ thống, việc tra cứu bảng kích thước là cực kỳ quan trọng vì:
- Đảm bảo tính đồng bộ: giúp chọn đúng size khớp với mặt bích, cút, tê, van.
- Tính toán chính xác: xác định đường kính trong/ngoài để tính lưu lượng, áp suất.
- Tiết kiệm chi phí: tránh mua sai vật tư, giảm chi phí phát sinh.
- Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế: mỗi công trình thường quy định rõ tiêu chuẩn ống phải theo ASTM, JIS hay BS.
3. Bảng kích thước ống inox công nghiệp chi tiết
3.1 Bảng quy đổi DN sang mm và inch
| BẢNG QUY ĐỔI KÍCH THƯỚC ỐNG INOX | ||
| DN (Đường kính danh nghĩa) | Đường kính ngoài (OD) mm | Inch |
| DN10 | 17,2 mm | 3/8″ |
| DN15 | 21,3 mm | 1/2″ |
| DN20 | 26,9 mm | 3/4″ |
| DN25 | 33,7 mm | 1″ |
| DN32 | 42,4 mm | 1 1/4″ |
| DN40 | 48,3 mm | 1 1/2″ |
| DN50 | 60,3 mm | 2″ |
| DN65 | 76,1 mm | 2 1/2″ |
| DN80 | 88,9 mm | 3″ |
| DN100 | 114,3 mm | 4″ |
| DN150 | 168,3 mm | 6″ |
| DN200 | 219,1 mm | 8″ |
| DN250 | 273,0 mm | 10″ |
| DN300 | 323,9 mm | 12″ |
3.2. Bảng kích thước ống inox công nghiệp JIS G3459
| Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
| SCH-5S | SCH-10S | SCH-20S | SCH-40S | |||||||||||
| 8 | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.2 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | |
| 10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2.3 | 2.0 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
| 15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
| 20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
| 25 | 1 | 34.0 | 1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
| 32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3.3 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
| 40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3.3 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
| 50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.3 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
| 65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3.0 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
| 80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3.1 | 4.0 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
| 90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3.3 | 4.0 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
| 100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3.3 | 4.0 | 6.0 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
| 125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5.0 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
| 150 | 6 | 168.2 | 2.8 | 3.4 | 5.0 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
| 200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4.8 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
3.3. Bảng kích thước ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778
| Đường kính ngoài (mm) | Đường kính danh nghĩa (inch) | ASME B36.19M | Độ dày phổ biến khác (mm) | |||||||||
| SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.8 | ||
| 13.72 | 1/4 | 1.65 | 1.65 | 2.24 | 2.0 | 2.5 | – | – | – | – | – | – |
| 17.15 | 3/8 | 1.65 | 1.65 | 2.31 | 2.0 | 2.5 | – | – | – | – | – | – |
| 21.34 | 1/2 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | – | – | – | – | – |
| 26.67 | 3/4 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | – | – | – | – | – |
| 33.4 | 1 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 2.5 | 3.0 | 3.0 | – | – | – | – | – |
| 42.16 | 1 1/4 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | – | – | – | – |
| 48.26 | 1 1/2 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | – | – | – | – |
| 60.33 | 2 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | – | – | – |
| 73.03 | 2 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | – | – | – |
| 88.9 | 3 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | – | – |
| 101.6 | 3 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | – | – |
| 114.3 | 4 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | – | – |
| 141.3 | 5 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 7.0 |
| 168.28 | 6 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 7.0 |
| 219.08 | 8 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 | 8.0 |

4. Cách lựa chọn kích thước ống inox công nghiệp
4.1 Dựa vào áp suất làm việc
- Áp suất thấp → chọn SCH10, SCH20.
- Áp suất cao → chọn SCH40, SCH80.
4.2 Dựa vào lưu lượng cần dẫn
- Lưu lượng lớn cần ống DN ≥100.
- Công thức tính lưu lượng Q = v × A (vận tốc × tiết diện).
4.3 Dựa vào tiêu chuẩn hệ thống đang dùng
- Nếu hệ thống dùng JIS thì chọn ống JIS.
- Tránh kết hợp JIS và ASTM trong cùng một hệ thống.

5. FAQ – Những câu hỏi thường gặp
Q: Ống DN và ống inch khác nhau thế nào?
A: DN là hệ mét (mm), inch là hệ Mỹ. Có thể quy đổi qua bảng.
Q: SCH trong bảng kích thước có nghĩa gì?
A: SCH biểu thị độ dày thành ống. SCH càng cao → thành càng dày → chịu áp cao hơn.
Q: Ống inox công nghiệp có thể thay thế bằng ống thép được không?
A: Về kích thước có thể tương đồng, nhưng inox ưu thế chống ăn mòn, bền hơn thép.
Q: Ống inox vi sinh và công nghiệp có cùng bảng size không?
A: Không. Ống vi sinh dùng DIN/SMS/3A, chú trọng độ bóng, còn công nghiệp dùng ASTM/JIS/BS.

6. Liên hệ mua ống inox công nghiệp tại ITEKA
ITEKA là đơn vị cung cấp ống inox công nghiệp uy tín tại Việt Nam:
- Hàng nhập khẩu trực tiếp, có đầy đủ CO-CQ.
- Kho hàng đa dạng: đủ size DN10 – DN500, SCH10 – SCH80.
- Đối tác lớn: Sabeco, Vinamilk, Cozy, Dược Hoa Linh, IDP.
- Chất lượng vượt trội: ống inox công nghiệp bền, chính xác kích thước.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: giúp khách chọn đúng loại ống cho từng dự án.
Liên hệ ngay ITEKA để nhận báo giá tốt nhất và hỗ trợ chi tiết khi cần mua ống inox công nghiệp:
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)

